Fleur de Lys (フルール・ド・リス, Furūru do Risu?, Hoa bách hợp) là Bảo Khí của Chevalier d'Eon.
Bách Hợp Phai Tàn Vũ Điệu Của Kiếm[]
Bảo Khí | |
Bách Hợp Phai Tàn Vũ Điệu Của Kiếm | |
---|---|
Tên tiếng Nhật: | 百合の花散る剣の舞踏 |
Chủ sở hữu: | Saber |
Loại: | Kháng Nhân[1] |
Hạng: | C[1] |
Phạm vi: | 1~2[1] |
Số lượng mục tiêu tối đa: | 1 người[1] |
Bách Hợp Nở Rộ Huy Hoàng Rực Rỡ[]
Bảo Khí | |
Bách Hợp Nở Rộ Huy Hoàng Rực Rỡ | |
---|---|
Tên tiếng Nhật: | 百合の花咲く豪華絢爛 |
Chủ sở hữu: | Saber |
Loại: | Chống Quân[1][2] |
Hạng: | C[1][2] C+ (F/GO rank-up) |
Phạm vi: | 1~30[1] |
Số lượng mục tiêu tối đa: | 50 người[1] |
Bách Hợp Dập Dờn Trăm Hoa Đua Nở[]
Bảo Khí | |
Bách Hợp Dập Dờn Trăm Hoa Đua Nở | |
---|---|
Tên tiếng Nhật: | 百合の花舞う百花繚乱 |
Chủ sở hữu: | Saber |
Tham khảo[]
- ↑ 1,0 1,1 1,2 1,3 1,4 1,5 1,6 1,7 Fate/Grand Order material I: section on Le Chevalier d'Eon's Noble Phantasms, translated by You at Beast's Lair.
- ↑ 2,0 2,1
[] Fate/Grand Order - Thông tin sơ lược Saber [T] Le Chevalier d'Eon - Saber
Minh họa và lồng tiếng
Minh họa: Daisuke Moriyama
Lồng tiếng: Chiwa Saitō
Thông số
Sức mạnh: A
Sức bền: B
Nhanh nhẹn: B
Ma lực: C
May mắn: A
Bảo Khí: C
Kỹ năng sẵn có
Tâm Nhãn (thật): C
Tự Ám Thị: A
Tướng Mạo Yêu Kiều: C
Kỹ năng trường phái
Kháng Ma Lực: C
Điều Khiển Vật Cưỡi: B
Bảo Khí
Fleur de Lys: Bách Hợp Nở Rộ Huy Hoàng Rực Rỡ
Hạng: C
Loại: Bảo Khí Chống Quân
Thông tin nhân vật
Nhân vật truyền thuyết của nước Pháp vào khoảng thế kỷ 18-19, được kể lại là một người nam nhưng lại là nữ, nữ nhưng lại là nam.
Văn võ song toàn, vừa là kiếm sĩ, vừa là nhà văn.
Vừa hoạt động như một gián điệp của cục cơ mật xoay sở chống lại các cường quốc, vừa phụ trách các công việc của một công sứ toàn quyền, chỉ huy trung đoàn Long Kỵ Binh, vân vân.
Level 1 Bond
Chiều cao/Cân nặng: 157cm・45kg
Xuất xứ: Sự thực lịch sử
Khu vực: nước Pháp
Thiên tính: Trung lập Giới tính: ?
Cân nặng không phải do tự khai báo, mà là suy đoán theo vẻ bề ngoài.
Level 2 Bond
Mặc dù ăn mặc và cư xử như đàn ông, nhưng lại có gương mặt đẹp trời ban đến mức được ca ngợi là một thiếu nữ khả ái.
Trên thực tế, trước khi đến tuổi trưởng thành, anh (cô) đã đi lại khắp nơi trong một bộ váy và thu hút những tin đồn như một "người con gái xinh đẹp" trong giới thượng lưu.
Level 3 Bond
Khi thâm nhập Đế quốc Nga vì một nhiệm vụ bí mật, anh (cô) đã tiến hành giao lưu với Nữ hoàng Nga dưới cái tên Mademoiselle Lea de Beaumont, và để lại giai thoại về việc đã được Nữ hoàng và tuỳ tùng của bà tán tụng sắc đẹp của mình.
Level 4 Bond
- Tướng Mạo Yêu Kiều: C
Một kỹ năng sẵn có. Kết hợp với trang phục, anh (cô) sở hữu một vẻ đẹp khiến người khác khó mà phân biệt nổi giới tính bởi khí chất toát ra (chứ không phải ngoại hình).
Một sự sửa đổi tích cực đối với những phán đoán khi đàm phán với cả nam giới lẫn nữ giới.
Ngoài ra, nó sẽ bỏ qua những tác động gây ra đối với một giới tính định trước.
Level 5 Bond
- Tự Ám Thị: A
Sự ám thị mạnh mẽ nhằm vào bản thân. Một kỹ năng sẵn có.
Nó có tác dụng phòng ngự rất cao trước hiệu quả của các ma thuật - kỹ năng - Bảo Khí gây tác động vào tinh thần.
Lúc là nam, lúc là nữ. Thậm chí biến đổi cả thân thể...
Interlude
Bất kể là Anh Linh hay còn sống, cho dù thân thể có là đàn ông hay phụ nữ, thì anh (cô) cũng chỉ có duy nhất một con đường.
Đó là tiếp tục làm Hiệp Sĩ Bách Hợp Trắng.
D'Eon sẽ còn tiếp tục hiến dâng lòng trung thành của mình cho hoàng gia Pháp, và cho Master.シュヴァリエ・デオン - セイバー
イラストレーター・声優
ILLUST:森山大輔
CV:斎藤千和
パラメータ
筋力:A
耐力:B
敏捷:B
魔力:C
幸運:A
宝具:C
保有スキル
心眼(真) C
自己暗示 A
麗しの風貌 C
クラススキル
対魔力 C
騎乗 B
宝具
百合の花咲く豪華絢爛
ランク:C
種別:対軍宝具
キャラクター詳細
女であり男、男であり女、として語られる十八、九世紀フランスの伝説的人物。
文武両道の剣士にして文筆家。
列強各国を相手に立ち回る機密局のスパイとして活躍し、全権公使、竜騎兵連隊長等を勤めた。
アンロック条件: 絆レベルを1にすると開放
身長/体重:157cm・45kg
出典:忠実
地域:フランス
属性:中立・中庸 性別:?
体重は自己申告ではなく、外見からの予想。
アンロック条件: 絆レベルを2にすると開放
男として服を着込み、男として振舞っていたにも関わらず、可憐な少女と称されるほどの美貌を備えていたという。
事実、成人前にドレスを来て赴いた社交界では「美しい娘」として噂を集めた。
アンロック条件: 絆レベルを3にすると開放
秘密任務のためロシア帝国に潜入した折にもマドモワゼル・リア・ボーモンとしてロシア女帝と交流を行い、女帝やその臣下から美しさを讃えられたという逸話が残されている。
アンロック条件: 絆レベルを4にすると開放
○麗しの風貌:C
固有スキル。服装と相まって、性別を特定し難い美しさを(姿形ではなく)雰囲気で有している。
男性にも女性にも交渉時の判定にプラス修正。
また、特定の性別を対処とした効果を無視する。
アンロック条件: 絆レベルを5にすると開放
○自己暗示:A
自らを対象とした強力な暗示。固有スキル。
精神に働きかける魔術・スキル・宝具の効果に大して高い防御効果を持つ。
時には男、時には女。肉体すら変化させて……
アンロック条件:「白百合の名の下に」をクリアすると開放
英霊であろうと生きていようと、自分の肉体が男だろうと女だろうと道はただひとつ。
白百合の騎士であり続けること。
フランス王家に、そしてマスターに、デオンは己が忠誠を捧げ続ける。
- Tướng Mạo Yêu Kiều: C
Fate/stay night Fate/hollow ataraxia |
Argon Coin • Avalon • Avesta • Bellerophon • Blood Fort Andromeda • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caliburn • Dáinsleif • Durandal • Ea • Enkidu • Excalibur • Excalibur Morgan • Fragarach • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Gram • Harpe • Phượng Thiên Kích • Hrunting • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Nine Lives • Nine Lives Blade Works • Thuốc Trẻ Hóa • Rho Aias • Rule Breaker • Yến Phản • Unlimited Blade Works • Verg Avesta • Kim Cương Chử • Zabaniya Không sử dụng: Around Round Shield • Lord Camelot Chỉ có trong Manga: Unlimited Bla Gáe Bolg Gandr Works Excalibur |
---|---|
Fate/Zero | Arondight • Avalon • Ea • Enkidu • Excalibur • For Someone's Glory • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gordius Wheel • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Knight of Owner • Prelati's Spellbook • Via Expugnatio • Vimana • Zabaniya |
Fate/EXTRA Fate/EXTELLA |
Aestus Domus Aurea • Agni Gandiva • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Amita Amitābha • Angra Mainyu/CCC • Athanaton Ten Thousand • Báthory Erzsébet • Bellerophon • Sự Chúc Phúc Của Tài Trí • Blood Fort Andromeda • Blut die Schwester • Brahmastra • Brahmastra Kundala • Brynhildr Romantia • Carolus Patricius • Carolus Patricius Auctoritas • Carolus Patricius Dimitte • Chakravartin • Charitas Domus Aurora • Charles Patricius • Cursed Cutting Crater • Thiên Quỷ Vũ • Ea • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Enkidu • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Image • Fairy Snow Photon Ray • Fax Caelestis • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Gáe Bolg • Gáe Bolg Alternative • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Wild Hunt • Hippogriff • Ionioi Hetairoi • Joyeuse • Joyeuse Ordre • Katoptron Katho Phlegon • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • Kilenc Sárkány • Knight of Owner • La Black Luna • La Pucelle • Laus Saint Claudius • Märchen Meines Lebens • No Face May King • Vô Nhị Đả • Nursery Rhyme • Pashupata • Prelati's Spellbook • Queen's Glass Game • Saraswati Meltout • Teardrop Photon Ray • Trap of Argalia • Hạc Dực Tam Liên • Unlimited Blade Works • Vasavi Shakti • Virgin Laser Palladion • Yew Bow |
Fate/Apocrypha | Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Andreias Amarantos • Antares Snipe • Armor of Fafnir • Balmung • Blasted Tree • Brahmastra Kundala • Bridal Chest • Casseur de Logistille • Clarent • Clarent Blood Arthur • Crying Warmonger • Diatrekhōn Astēr Lonkhē • Dromeus Komētēs • First Folio • Golem Keter Malkuth • Hanging Gardens of Babylon • Hippogriff • Kavacha và Kundala • Kazikli Bey • La Black Luna • La Pucelle • Left Hand - Xanadu Matrix • Legend of Dracula • Luminosité Eternelle • Luna Break Manual • Maria the Ripper • Miike Tenta Mitsuyo • Phoebus Catastrophe • Right Hand - Evil Eater • Secret of Pedigree • Sikera Ušum • The Mist • Trap of Argalia • Troias Tragōidia • Vasavi Shakti Không sử dụng: Abyssus Draconis • Ark • Ascalon • Bayard • Biện Khánh Phật • Tám Đạo Cụ • Golden Eater • Golden Spark • Hamesh Avanim • Interfectum Dracones • Sacrifice • The Globe • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Chiến Lợi Phẩm Tranh Chấp • Bắc Đẩu Thất Tiễn |
Fate/Grand Order | Abu el-Hol Sphinx • Abyssus Draconis • Aestus Domus Aurea • Age of Babylon • Agni Gandiva • Agrius Metamorphosis • Akhilleus Kosmos • Antares Snipe • Ark • Armor of Fafnir • Ascalon • Athanaton Ten Thousand • Ba Nghìn Thế Giới • Balmung • Báthory Erzsébet • Bayard • Bellerophon • Blasted Tree • Breaker Gorgon • Brynhildr Romantia (Brynhildr) • Brynhildr Romantia (Passionlip) • Clarent Blood Arthur • Clarent • Cờ Đội Chữ Thành • Crying Warmonger • Cursed Cutting Crater • Dangerous Game • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Enuma Elish (Enkidu) • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Excalibur Galatine • Excalibur Morgan • Excalibur Proto • First Folio • Gáe Bolg Alternative • Gáe Buidhe • Gáe Dearg • Gate of Babylon • Gate of Skye • God Force • Golden Eater • Golden Spark • Golden Wild Hunt • Golem Keter Malkuth • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Gungnir • Hạc Dực Tam Liên • Hamesh Avanim • Hanging Gardens of Babylon • Haori Thề Nguyện • Harpe • Hecatic Wheel • Hippogriff • Invisible Air • Ionioi Hetairoi • Kazikli Bey • Knight of Owner • Laus Saint Claudius • Luminosité Eternelle • Märchen Meines Lebens • Maria the Ripper • Mesektet • Năm Trăm La Hán Vượt Biển Đến Bổ Đà Lạc Sơn • Nhân Gian Vô Cốt • Nine Lives • Nursery Rhyme • Pale Blue Dot • Pandemonium Cetus • Pashupata • Phoebus Catastrophe • Photon Ray • Prelati's Spellbook • Quintett Feuer • Ramesseum Tentyris • Rhongomyniad • Rule Breaker • Saraswati Meltout • Săn Lá Thu • Stella • Sword of Paracelsus • Teardrop Photon Ray • Thần Thương Vô Nhị Đả • Thiên Quỷ Vũ • Thủy Mạt Kiếm • Thủy Thiên Nhật Quang Thiên Chiếu Bát Dã Trấn Thạch • Troias Tragōidia • Yến Phản • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Unlimited Blade Works • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Vasavi Shakti • Verg Avesta • Via Expugnatio • Vô Cấu Thức - Hư Không Cảnh Giới • Vô Minh Tam Đoạn Thích • Vô Nhị Đả • Yew Bow • Zabaniya |
Fate/Prototype Fate/Prototype: Fragments |
Abu el-Hol Sphinx • Bab-ilu • Bellerophon • Brynhildr Komédia • Brynhildr Romantia • Dangerous Game • Enki • Excalibur Proto • Gáe Bolg Origin • Harpe • Kibisis • Áo Choàng (Perseus) • Mesektet • Tấm Khiên Gương Đồng Thiếc (Perseus) • Ramesseum Tentyris • Stella • Đôi Giày Có Cánh (Perseus) • Zabaniya |
Fate/strange Fake | Age of Babylon • Bảo Khí của Clan Calatin • Doomsday Come • Ea • Enuma Elish • Excalibur • From Hell • Gate of Babylon • Bảo Khí Phi Hành của Gilgamesh • Goddess of War • Grand Dictionnaire de Cuisine • Grand Illusion • Kagome Kagome • King's Order • Merodach • Musketeers' Masquerade • Natural Born Killers • Nine Lives • Prelati's Spellbook • Reincarnation Pandora • Rounds of Lionheart • Zabaniya |
Fate/kaleid liner PRISMA☆ILLYA |
Apneic Beauty • Bùa Bảo Hộ Chống Tên • Authoritarian Personalism • Bellerophon • Breaker Gorgon • Caladbolg II • Caladbolg III • Crown Undertaker • Enkidu • Enuma Elish (Gilgamesh) • Excalibur • Nine Lives Giả • Gáe Bolg • Gate of Babylon • God Hand • Mũ Tàng Hình Của Hades • Bảo Khí Suối Nước Nóng của Gilgamesh • Ig-Alima • Invisible Air • Can Tương và Mạc Tà • Mjölnir • Mjölnir Ragnarök • Thẻ Bài Trường Phái Vô Danh • Ninth Prayer • Pandemonium Cetus • Hộp Pandora • Quintett Feuer • Rho Aias • Rule Breaker • Shadow Hand of Code • Thần Thuẫn • Sul-sagana • Trời Sinh Từ Đất, Đất Vươn Đến Trời • Hạc Dực Tam Liên • Nine Lives Thật • Vimana • Ước Nguyện Dưới Những Vì Sao • Zabaniya |
Capsule Servant | Tóc Xoăn Sword Antenna • Laser Excalibur • Starlight Champs-Élysées |
Fate/Koha-Ace Fate/type Redline |
Tỳ Thiên Bát Tướng Xa Huyền Trận • Blade Taker • Nhân Gian Vô Cốt • Đứa Con Của Mặt Trời • Haori Thề Nguyện • Đệ Lục Thiên Ma Vương Ba Tuần • Mãnh Hổ Ngạnh Ba Sơn • Cờ Đội Chữ Thành • Thần Thương - Vô Nhị Đả • Hoàng Kim Ma Cảnh ZIPANG • Tựa Như Rồng Lướt Nhanh Trên Bầu Trời • Con Quỷ Maxwell • Bách Đoạn • Thủy Mạt Kiếm • Sunomata Castle • Ba Nghìn Thế Giới • Thái Dương Thành Huy Hoàng Siêu Việt • Tuyệt Kiếm - Vô Khung Tam Đoạn • Vô Minh Tam Đoạn Thích |
Fate/Requiem | Săn Lá Thu • Flying Dutchman • Cặp kiếm của Galahad • Bảo Khí triệu tập voi của Hannibal Barca • La Grosse Tour • Thánh Thương Longinus • Pale Blue Dot • Terme di Caracalla |
Fate/Samurai Remnant | Công Viên Rối • Delilah • Doujigiri Yasutsuna • Dũng Mãnh Xông Lên - Đèo Kurikara • Flamme Pays Étranger • Gáe Bolg • Gate of Babylon • Giới Kiếm - Ame-no-Murakumo-no-Tsurugi • Hóa Thân - Điềm Báo Đại Minh Thần Ibuki • Lục Đạo Ngũ Luân - Thiên Thượng Kurikara • Metabole Piglets • Ngưu Vương Phản Chuyển - Tấn Lôi Phong Liệt • Oṃ Ālolik Svāhā • Pashupata • Samson Agonistes • Thủy Thần • Totsugeki Kasen • Triệu Gọi Ngụy Thần - Yasomagatsuhi • Tristesse de la Vierge • Tuyệt Kỹ - Bát Kỳ Nộ Đào • Vô Nhị Đả • Xích Bích Chiến Họa - Diêu Lam Ngục |
Hồ Sơ / Những Cuộc Phiêu Lưu Của Lord El-Melloi II | Hecatic Wheel • Rhongomyniad Blaze of Etna • Nega-Keraunos • Per Djet • Rhongomyniad Mythos |
Khác | Brionac • Boomelancer • Lâu Đài Của Cú Chulainn • Gungnir • Hazanken • Chén Thánh |